Từ điển Thiều Chửu
冠 - quan/quán
① Cái mũ. ||② Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán 未冠. ||③ Ðầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân 冠軍 đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.

Từ điển Trần Văn Chánh
冠 - quan
① Mũ, nón: 衣冠整齊 Mũ áo gọn gàng; ② Mào: 雞冠 Mào gà. Xem 冠 [guàn].

Từ điển Trần Văn Chánh
冠 - quán
① (văn) Đội mũ, lễ đội mũ; ② Nhất, đứng đầu: 冠軍 Quán quân, nhất, vô địch, đứng đầu; 這裡生產的棉花爲全國之冠 Bông sản xuất ở đây đứng đầu cả nước; ③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem 冠 [guan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冠 - quan
Cái mũ — Cái mào của loài gà, chim. Td: Kê quan ( mào gà ) — Lễ đội mũ cho con trai tròn 20 tuổi. Cũng gọi là Gia quan — Chỉ người đứng đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冠 - quán
Đội mũ — Cao hơn cả. Đứng đầu — Một âm là Quan. Xem Quan.


根冠 - căn quan || 加冠 - gia quan || 雞冠 - kê quan || 弱冠 - nhược quan || 掛冠 - quải quan || 冠蓋 - quan cái || 冠巾 - quan cân || 冠帶 - quan đái || 冠者 - quán giả || 冠禮 - quan lễ || 冠冕 - quan miện || 冠玉 - quan ngọc || 冠軍 - quán quân || 冠群 - quán quần || 冠世 - quán thế || 冠族 - quan tộc || 冠詞 - quan từ || 冠子 - quan tử || 冠歲 - quan tuế || 冠絶 - quán tuyệt || 祭冠 - tế quan || 未冠 - vị quan || 衣冠 - y quan || 衣冠禽獸 - y quan cầm thú ||